img1 img1 img1 img1 img1

Chiêu sinh các lớp đào tạo nghề thường xuyên dưới 03 tháng đợt 1/2025

Thứ hai - 03/03/2025 09:21
Thực hiện Chương trình công tác năm 2025 của Ban Thường vụ Hội Nông dân tỉnh Bình Phước; Quyết định số 199-QĐ/HNDT của Ban Thường vụ Hội nông dân tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ trọng tâm và chương trình công tác năm 2025 của Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Nông dân.
Hình ảnh Khai giảng lớp đào tạo nghề pha chế đồ uống cho lao động nông thôn tại xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú trong năm 2024
Hình ảnh Khai giảng lớp đào tạo nghề pha chế đồ uống cho lao động nông thôn tại xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú trong năm 2024
    Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân xin thông báo đến Hội Nông dân các huyện, thị, thành phố; Hội Nông dân các xã về việc chiêu sinh các lớp đào tạo nghề thường xuyên dưới 03 tháng đợt 1/2025 cụ thể như sau:
   1. Đối tượng
   Quy định tại điều 2, Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, trong đó ưu tiên người khuyết tật và các đối tượng là người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
   2. Khu Vực tuyển sinh.
   Trên địa bàn các xã đang trong quá trình xây dựng hoặc về đích nông thôn mới thuộc các huyện, thị, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước (ngoại trừ xã NTM nâng cao - Đối với vốn CT MTQG xây dựng NTM)
   Trên địa bàn các xã, thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Đối với vốn CT MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
   3. Độ tuổi
   - Nam: từ 16 tuổi đến 60 tuổi.
   - Nữ: từ 16 tuổi đến 55 tuổi.
  4. Số lượng:Từ 20 - 35 Học viên/ lớp.
  5. Ngành nghề đào tạo: gửi kèm 13 ngành, nghề đào tạo năm 2025.
  6. Thời gian đào tạo: 1.5 tháng  đến 2 tháng (Tùy thuộc từng ngành nghề).
  7. Hỗ trợ.
   Ngoài việc hỗ trợ chi phí đào tạo, học viên còn được hỗ trợ tiền ăn và tiền xăng xe cụ thể như sau:
   Căn cứ  quy định tại điều 5 Nghị định 46/2015/NĐ-TTg:
   - Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
   -  Mức hỗ trợ:
   a) Mức hỗ trợ tiền ăn 30.000 đồng/người/ngày thực học.
   b) Mức hỗ trợ tiền đi lại 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15 km trở lên.
  Riêng đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, thôn, bản thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5 km trở lên.
  1. Hỗ trợ khác: Vận động xã hội hóa (nếu có).
Mọi chi tiết liên hệ học nghề liên hệ đồng chí Nguyễn Thị Hà – Chuyên viên Trung tâm Dạy nghề và HTND qua số điện thoại 0981.785.430
 
NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO NĂM 2025
I. NGÀNH, NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP
 
     Stt                                                     Nghề đào tạo                                                                                                                                         Thời gian đào tạo (tháng)                                                           Số học viên tối đa/lớp                  
1 Pha chế đồ uống
 
1,5 20- 35
2 Xoa bóp (Massage)
 
1,5 20- 35
3 Chăm sóc sức khỏe
 
2,5 20- 35
4 Dệt thổ cẩm
 
2 20- 35
I. NGÀNH, NGHỀ NÔNG NGHIỆP
     Stt                                                     Nghề đào tạo                                                                                                                                         Thời gian đào tạo (tháng)                                                           Số học viên tối đa/lớp                  
1 Kỹ thuật ghép và trồng điều
 
1.5 20- 35
2 Kỹ thuật nuôi lươn
 
1.5 20- 35
3 Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây có múi
 
1.5 20- 35
4 Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh
 
1.5 20- 35
5 Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm
 
1.5 20- 35
6 Kỹ thuật trồng và khai thác nấm
 
1.5 20- 35
7 Kỹ thuật trồng và khai thác mủ cao su
 
1.5 20- 35
8 Kỹ thuật chăn nuôi và phòng bệnh cho dê
 
2 20- 35
9 Kỹ thuật chăn nuôi Trâu - Bò
 
2 20- 35

 

Tác giả bài viết: Huyền Trang

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập7
  • Hôm nay1,030
  • Tháng hiện tại35,860
  • Tổng lượt truy cập6,907,242
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây